HP ĐNG HP TÁC KINH DOANH (BCC)
S: number_contact
Vào ngày ekyc_day, tháng ekyc_month, năm ekyc_year. Bng vic hoàn tt th tc xác
thc tài khon và nhn nút “Tôi đng ý” trên Phn mm Anfin, người dùng cam kết và
xác nhn rng mình đã đc hiu mt cách cn trng và rõ ràng, đng ý trên cơ s t
nguyn cùng Anfin xác lp toàn b điu khon ca Hp đng có ni dung dưới đây:
BÊN A: CÔNG TY TNHH ANFIN
Mã s thuế
Đi din
Chc v
Tr s chính
:
:
:
:
0316874396
Trn Thiên Phước
Giám đc
S 87A Hàm Nghi, Phường Nguyn Thái Bình, Qun 1,
Thành ph H Chí Minh, Vit Nam
(Sau đây gi là “Công ty”)
BÊN B: h_v_t
CMND/CCCD/ H chiếu
Nơi cp
Quc tch
Đa ch thường trú
S đin thoi
Mã s thuế (nếu có)
S tài khon ngân hàng
Ngân hàng
:
:
:
:
:
:
:
:
c_m_n_d Ngày cp: ngay_cap
noi_cap
Vit Nam
d_c_t_t
s_d_t
[*]
[*]
[*]
(Sau đây gi là “Người dùng”)
1 | 17
XÉT THY
A. Người Dùng xác nhn đã đáp ng các điu kin theo quy đnh ti Điu Khon
Điu Kin S Dng được đăng ti trên Phn Mm Anfin ca Công Ty, đng thi cam
kết tuân th theo các quy đnh ti Điu Khon Và Điu Kin S Dng;
B. Người Dùng ngun tin hp pháp nhu cu đu tư vào các Sn Phm Tài
Chính t ngun tin này;
C. Công Ty H Thng Phn Mm đ tr giúp cho Người Dùng thc hin vic tích lũy,
đu tư vào các Sn phm tài chính;
D. Người Dùng mong mun đu tư vào các Sn phm tài chính thông qua vic Hp tác
kinh doanh vi Công ty nhm mc đích sinh li nhun, Công ty đng ý Hp tác kinh
doanh vi Người Dùng đ thc hin các giao dch liên quan đến các Sn phm tài chính;
E. Đa đim thc hin Hp tác kinh doanh: trong phm vi lãnh th Vit Nam;
F.Các Bên chp thun đng ý rng ni dung ca Hp đng này s được lp ra dưới
hình thc mt hp đng đin t vic Người Dùng đng ý bt đu quy trình đăng
bng cách nhp vào nút đăng ký, hoàn tt th tc xác thc tài khon nhn nút “Tôi
đng ý” trên Phn Mm Anfin đng nghĩa vi vic Người Dùng xác nhn Hp đng
đin t s được to lp, các điu khon, điu kin ca Hp đng đin t giá tr pháp lý,
ràng buc và có hiu lc thi hành.
DO ĐÓ, Các Bên tha thun ký kết hp đng theo các điu kin và điu khon sau:
Các tiêu đ trong hp đng này ch dùng cho mc đích tham kho s không làm nh
hưởng đến vic din gii hoc gii thích hp đng này.
Điu 1. Đnh nghĩa
1. Bên A/ Công Ty/ Anfin: Công ty TNHH Anfin, giy chng nhn đăng kinh
doanh s 0316874396 do S kế hoch đu tư Thành Ph H Chí Minh cp.
2. Điu Khon Điu Kin S Dng: các quy đnh ca Công ty đi vi Người Dùng
khi s dng các Tính năng trên Phn mm Anfin được đăng ti trên Trang ch chính
thc ca Công ty.
3. Form H Tr: mu biu được thiết kế trên Phn mm Anfin nhm tr giúp Người
Dùng gi nhng yêu cu v h tr và thc mc ti Công ty.
4. Hai bên/Các bên: là Bên A và Bên B.
2 | 17
5. H thng phn mm: tp hp bao gm nhưng không gii hn các ng dng,
website, các chương trình phn mm, cơ s d liu ca Công ty đ Công ty (i) thc
hin quy đnh ca Hp đng hp tác kinh doanh này; (ii) Qun tr h thng thông tin
và (iii) Cung cp các Tính năng khác cho Người dùng.
6. Hp Đng/ Hp Đng Hp Tác Kinh Doanh: Hp đng hp tác kinh doanh này
gia Công ty và Người Dùng tha thun và thc hin các ni dung ti Hp đng này.
7. Mt Bên/ Mi Bên/ Bên Kia: là Bên A hoc Bên B tuỳ thuc vào ng cnh.
8. Người Dùng/ Bên B: nhân đăng tài khon trên Phn mm Anfin đ tham gia
Hp Tác Kinh Doanh trên Phn mm Anfin tương ng vi UID giao kết Hp
đng này.
9. Người Dùng Khác: nhân đăng tài khon trên Phn mm Anfin nhưng
UID khác vi mã UID ca Người Dùng.
10. Pháp lut: pháp lut hin hành ca Vit Nam, bao gm nhưng không gii hn
các lut, b lut, ngh đnh, thông tư, quyết đnh, ... hiu lc do các cơ quan nhà
nước có thm quyn ca Vit Nam ban hành tùy tng thi đim.
11. Phí: các loi phí/l phí/chi phí khác Người Dùng đng ý s dng cho phép
Công ty s dng t Vn hp tác kinh doanh đ thanh toán như được quy đnh ti
Điu 6 Hp đng này.
12. Quyn Đăng Nhp H Thng Phn Mm Tương ng Vi UID: các quyn truy cp
vào Phn mm Anfin tương ng vi 01 UID đ thc hin vic tích lũy, đu tư hoc s
dng các Tính năng khác do Công ty cung cp trên Phn mm Anfin.
13. Rút Tin: vic Người Dùng rút toàn b hoc mt phn trong tng tài sn ca Người
Dùng (bao gm S Tin Góp Vn/ Vn Hp Tác Kinh Doanh , tin lãi, li nhun
khác, v…v) đã np vào và/hay trong Tài Khon Người Dùng v Tài Khon Ngân
Hàng Ca Người Dùng.
14. Sn Phm Tài Chính: sn phm đu tư các sn phm khác theo hot đng ca
Anfin tùy tng thi đim. Danh sách các Sn Phm Tài Chính do Công ty toàn quyn
quyết đnh, được đăng ti và cp nht trên Phn Mm Anfin ca Công ty.
15. S Tin Góp Vn /Vn Hp Tác Kinh Doanh: tng s tin Người Dùng góp vn vào
Hp Đng này dưới hình thc Người Dùng chuyn tin thông qua tài khon ngân
hàng hoc bt kỳ hình thc nào theo yêu cu ca Người Dùng theo s hướng dn
đng ý ca Anfin.
16. S Kin Bt Kh Kháng: bt kỳ s kin hoc trường hp nào nm ngoài kh năng
kim soát ca các Bên hoc các Bên không th d liu mt cách hp trước khi
kết hoc trong thi gian trin khai thc hin Hp đng này, bao gm nhưng không
ch gii hn các s kin sau đây: dch bnh, ha hon, bão, lt, đng đt hoc
thiên tai khác, bo lon, khng b, cháy n nghiêm trng, chiến tranh, bo đng dân
3 | 17
s, chính biến, các quyết đnh, ch th ca cơ quan nhà nước, thay đi ca pháp lut
chính sách ca nhà nước.
17. Tài Khon Giao Dch Sn Phm Tài Chính: Tài khon Công ty m ti Công ty
chng khoán hoc Công ty qun qu hoc mt bên th ba khác đ năng lc cung
ng dch v m tài khon đ thc hin giao dch, đu tư các Sn Phm Tài Chính.
18. Tài Khon Ngân Hàng Ca Người Dùng: tài khon thanh toán được Người Dùng
đăng m ti Ngân hàng thương mi Vit Nam hoc Chi nhánh Ngân hàng nước
ngoài ti Vit Nam, hoc tài khon đin t được Người Dùng đăng m ti t
chc tính dng đ năng lc m đin t, hoc tài khon thanh toán khác Phn
Mm Anfin chp nhn liên kết tuỳ tng thi đim đ Rút tin. Mi mt Người Dùng
được phép đăng 01 hoc nhiu Tài khon Ngân hàng ca Người Dùng theo quy
đnh ca Anfin tùy tng thi kỳ trên h thng.
19. Thu Hi Vn Hp Tác Kinh Doanh vic Người Dùng bán li toàn b Sn Phm Tài
Chính ca mình thu hi toàn b tin bán tin mt trong Tài Khon Người
Dùng v Tài Khon Ngân Hàng Ca Người Dùng.
20. Tài Khon Người Dùng: tài khon ca Người Dùng được đăng trên Phn mm
Anfin tương ng vi mt UID.
21. Tài Khon Tin Kinh Doanh: tài khon thanh toán ca Công Ty được Công Ty
m ti các Ngân hàng thương mi đ nhn S Tin Góp Vn /Vn Hp Tác Kinh
Doanh theo Hp Tác Kinh Doanh t Người Dùng.
22. Thi Gian Ng Đông: khong thi gian ti đa Công ty cho phép Tài khon Người
Dùng không hot đng không tin hay tài sn, không b Công Ty đơn
phương chm dt Hp Đng, được Công Ty toàn quyn quyết đnh công b vào
tng thi kỳ trên Trang ch chính thc.
23. Thuế TNCN: là khon thuế được quy đnh ti Khon 1 Điu 7 Hp Đng này.
24. Tính Năng: các sn phm, dch v, tính năng được Anfin/bên th ba cung cp ti
Người Dùng thông qua Phn mm Anfin, bao gm nhưng không gii hn ti Sn
phm tài chính các sn phm, tính năng khác được Anfin hoc bên th ba cung
cp ti Người Dùng phát sinh tng thi kỳ.
25. Phn Mm Anfin nghĩa ng dng, phn mm công ngh ca Anfin thông
qua đó Người Dùng s dng các Tính năng do Anfin cung cp. Các đường link đ
Người Dùng th download hoc s dng Phn Mm Anfin được công b chính
thc trên website ca Công ty.
26. UID/ User ID/ Người Dùng: do Công ty cung cp cho mi Người Dùng đ
đnh danh Người Dùng và đnh danh Tài khon Người Dùng.
27. Website/ Trang Ch/ Trang Ch Chính Thc đa ch tên min
https://www.anfin.vn/
4 | 17
28. Các đ mc s dng trong Hp đng này ch đ tin theo dõi, không làm nh hưởng
đến các điu khon ca Hp đng.
Điu 2. Ni dung hp tác kinh doanh
1. Người Dùng thc hin đăng Tài Khon Người Dùng thc hin góp vn vào Tài
Khon Tin Kinh Doanh theo Hp Đng Hp Tác Kinh Doanh. S Tin Góp Vn
/Vn Hp Tác Kinh Doanh này s s dng đu tư vào các Sn Phm Tài Chính theo
yêu cu ca Người Dùng trên nên tng Phn Mm Anfin. S tin vn góp ca Người
dùng th được Công ty y thác cho Đơn v qun đu tư, tùy theo toàn quyn
quyết đnh ca Công ty.
2. Công ty bng các kiến thc, kinh nghim quyết ca mình s thiết lp các Danh
sách Sn Phm Tài Chính đ h tr Người Dùng ra quyết đnh đu tư.
3. Người Dùng thc hin toàn b thao tác liên quan đến Hp Tác Kinh Doanh trên hoc
thông qua Phn Mm Anfin, theo đúng phù hp vi ch dn ca Công Ty ti tng
thi đim được công b trên Phn Mm Anfin hoc Website, hoc thông báo vào hòm
thư đin t đã đăng ký ca Người Dùng.
4. Người Dùng quyn t do la chn Sn Phm Tài Chính được cung cp trên Phn
Mm Anfin. Công ty nghĩa v đm bo giao dch Sn Phm Tài Chính theo đúng
yêu cu ca Người Dùng.
5. Người Dùng đng ý giao kết điu kin cam kết không hy ngang vic u quyn
cho Công Ty được toàn quyn qun lý, s dng S Tin Góp Vn đ kinh doanh, đu
tư vào các Sn Phm Tài Chính theo yêu cu ca Người Dùng thông qua Tài Khon
Tin Kinh Doanh.
6. Người Dùng Công Ty đng ý thng nht Công Ty s đi din duy nht ca
các bên trong quan h hp tác kinh doanh này trách nhim thc hin đu tư vào
và đng tên s hu, qun lý vi Sn Phm Tài Chính do Người Dùng yêu cu đu tư.
7. Trên cơ s Người Dùng tuân th các quy đnh ca Hp Đng này các tha thun
khác vi Công Ty, khi Người Dùng yêu cu Rút Tin Vn hp tác kinh doanh
thc hin đúng các quy trình, quy đnh v Rút Tin Vn ca Công Ty, Công ty s
chuyn tin vào Tài khon Ngân hàng ca Người Dùng.
8. Đ phc v Hp tác kinh doanh, Công ty toàn quyn quyết đnh s dng mt s
Tính năng, công vic hay thông tin tính Phí trên Phn Mm Anfin ca Công Ty
hoc ca bên th ba hp lý.
9. Người dùng góp Vn Hp Tác Kinh Doanh Công ty đóng góp nn tng công ngh
đ thc hin đu tư vào các sn phm tài chính được phép giao dch theo quy đnh
ca pháp lut và được h tr tiếp cn trên Phn mm Anfin.
10. Sau khi Người dùng góp Vn Hp Tác Kinh Doanh vào Anfin, H thng phn mm
s t đng đưa s tin đó ti danh mc đu tư khác nhau theo ch đnh ca Người
5 | 17
dùng. Vic đu tư Vn Hp Tác Kinh Doanh vào Sn phm tài chính do Người dùng
đơn phương quyết đnh, Anfin ch bên cung cp nn tng công ngh đ tp hp ch
đnh đu tư và ghi nhn đu tư ca Người dùng đi vi các Sn phm Tài chính.
Điu 3. Đóng góp
1. Đóng góp ca các Bên vào Hp tác kinh doanh:
a. Người Dùng góp tài sn bng tin mt vào Tài Khon Tin Kinh Doanh ca Công
Ty bng cách chuyn khon trc tiếp hoc chuyn tin thông qua Đơn v cung cp
dch v thu h hoc bng các hình thc khác được Công ty chp nhn. Phí phát
sinh liên quan đến hot đng chuyn tin góp vn vào Tài Khon Tin Kinh
Doanh s do Người Dùng chu; và
b. Công Ty đóng góp (i) Quyn đăng nhp H Thng Phn Mm tương ng vi UID
hot đng x các lnh t Người Dùng, (ii) kiến thc, kinh nghim
quyết ca mình đ thiết lp các Danh sách Sn Phm Tài Chính, (iii) công sc
chn la, liên lc làm vic vi các bên th ba phc v cho Hp Tác Kinh
Doanh. Đ làm thêm, vic đóng góp Quyn đăng nhp H Thng Phn Mm
tương ng vi UID ca Công ty không đng nghĩa vi vic Người Dùng s được
s dng các Tính năng trên H Thng Phn Mm không phi tr Phí. Công ty
vn quyn thu các Phí phát sinh t vic s dng các Tính năng trên H Thng
Phn Mm.
2. Các Sn Phm Tài Chính s được Công ty đng tên s hu, qun lý, tuy nhiên Người
Dùng vn người hưởng li duy nht đi vi các Sn Phm Tài Chính Người
Dùng yêu cu thng nht đu tư. Công Ty quyn áp dng tr/cn tr Sn
Phm Tài Chính gia Người Dùng Người Dùng khác hoc các nghip v khác đ
phc v vic Hp Tác Kinh Doanh phù hp vi các quyết đnh đu tư hp l ca
Người Dùng.
3. Tt c các tài sn ca Công Ty bao gm nhưng không gii hn tài sn hu hình
tài sn hình như quyn s hu công ngh, mt kinh doanh, quyn s hu trí
tu, ... thuc quyn s hu riêng ca Công Ty không nm trong tài sn Hp Tác
Kinh Doanh hay tài sn chung vi Người Dùng.
Điu 4. Thi gian hp tác
Thi gian hp tác được tính t thi đim Người dùng đăng Tài khon Người dùng ti
trang ch chính thc hoc đăng tài khon trên Phn mm Anfin cho ti thi đim xy
ra các trường hp như được quy đnh ti Điu 11 Hp đng này.
Điu 5. Phân chia Doanh thu và lãi/l
6 | 17
1. Hàng tháng, không ph thuc vào mc li nhun/ l trên phn Vn hp tác kinh
doanh ca Người dùng, Công ty quyn nhn được Doanh thu c đnh t Vn hp
tác kinh doanh mt khon tin không ln hơn 99.000 VND tùy thuc vào loi tài
khon ca Người dùng.
2. Trong trường hp đi vi mt s Sn phm tài chính được Công ty hoc mt bên th
ba bt kỳ đ cp đến li nhun hoc li nhun kỳ vng, Công ty quyn được nhn
mi khon tin, li nhun chênh lch (nếu có) gia li nhun thc tế li nhun/li
nhun kỳ vng đã được đ cp.
3. Đi vi mi Tài khon Người dùng, ti tng thi kỳ, sau khi đã tr đi (i) Doanh thu
c đnh phân chia cho Công ty như đã quy đnh trên, (ii) các chi phí liên quan đến
Phí đ phc v Hp tác kinh doanh, (iii) Thuế TNCN tương ng liên quan đến thu
nhp t Hp tác kinh doanh, Người dùng s được nhn toàn b doanh thu lãi/l
còn li.
Điu 6. Phí
Người Dùng đng ý cho phép giao cho Công Ty toàn quyn s dng Vn Hp Tác
Kinh Doanh đ thanh toán các Phí liên quan phát sinh và/hoc phc v cho Hp tác
kinh doanh, bao gm c Phí cho các Tính năng, dch v, công vic, thông tin được cung
cp trên Phn Mm Anfin do Công ty toàn quyn quyết đnh thông báo trước ti
Người Dùng. Các khon Phí mc Phí s do Công ty toàn quyn quyết đnh công
b ti tng thi kỳ trên Trang ch chính thc.
Điu 7. Nghĩa v thuế
1. Công Ty thc hin khu tr mt phn tin Công Ty cho rng hp phù hp
vi quy đnh pháp lut trước khi phân b doanh thu lãi/l cho Người Dùng đ
thc hin đóng thuế thu nhp cá nhân (TNCN) ca Người Dùng.
2. Thuế TNCN ca Người Dùng s do Công Ty chu trách nhim khai, đóng thay cho
Người Dùng.
3. Công Ty s áp dng các mc thuế hình thc khai thuế TNCN Công Ty cho
rng tương đng phù hp nht. Nếu các hướng dn c th ca các Cơ quan nhà
nước liên quan đến mc thuế TNCN, Công Ty s thc hin truy thu hoc hoàn tr tin
thuế đã thu thiếu hoc tha (nếu có) cho Người Dùng.
4. Nghĩa v thuế ca Công Ty s do Công Ty t kê khai và chu trách nhim.
Điu 8. Nguyên tc thu chi
1. Mi khon thu chi cho hot đng Hp Tác Kinh Doanh đu phi được ghi chép
ràng, đy đ và chính xác trên Tài Khon Người Dùng và H Thng Phn Mm.
2. Doanh thu phát sinh có th xy ra và xy ra bi các trường hp sau đây:
7 | 17
a. Lãi được phát sinh t Sn phm tài chính;
b. Các khon thu nhp khác.
3. Trong trường hp doanh thu phát sinh, Công ty s trách nhim hch toán vào
Tài khon Người dùng.
4. Chi phí phát sinh có th xy ra và xy ra bi các trường hp sau đây:
a. Các khon phí được quy đnh ti Điu 6 Hp đng này;
b. L vì kết qu hot đng t các Sn phm tài chính;
c. Chi phí khác.
Điu 9. Quyn và nghĩa v ca Công Ty
1. Quyn ca Công ty:
a. Được thu chia doanh thu và các loi Phí theo quy đnh ti Điu 6 Hp đng này;
b. Theo như đánh giá ri ro ca Công ty, căn c theo biến đng th trường, bn cht
ca sn phm Hp Tác Kinh Doanh d kiến trin khai, Công ty th nhng
loi tr, hn chế phù hp vi đi tượng Người dùng th tham gia Hp Tác
Kinh Doanh vi các sn phm c th. Nhng hn chế, chính sách chi tiết s được
thông báo ti Người dùng trước khi trin khai sn phm Hp Tác Kinh Doanh;
c. Được quyn t chi tham gia Hp Tác Kinh Doanh vi Người dùng nếu Người
dùng vi phm bt kỳ điu khon nào ca Hp đng này và/hoc Điu Khon
Điu Kin S Dng và/hoc tha thun khác vi Công ty;
d. Được toàn quyn quyết đnh các vn đ, bao gm nhưng không gii hn v Đơn
v cung cp dch v thu h, Đơn v cung cp dch v chi h, Tài khon giao dch
Sn phm tài chính, Tài khon tin kinh doanh ca Công ty, Danh mc Sn phm
tài chính, Phí nhm mc tiêu phc v cho hot đng liên quan đến Hp đng
hp tác kinh doanh này;
e. Được toàn quyn quyết đnh vic hp tác vi các Đi tác đng thi cung cp sn
phm, dch v ti Người Dùng nhm phi hp, liên kết sn phm đ Người Dùng
th s dng Tính Năng ca Phn Mm Anfin mt cách toàn din, thun tin,
mang đến hiu qu ti đa cho quá trình Hp tác kinh doanh;
f. Trường hp Người Dùng chuyn tin không đúng theo các hướng dn, quy trình,
quy đnh ca Anfin được công b công khai ti Người Dùng thông qua website
và/hoc Phn mm Anfin dn đến vic (1) Anfin Không th xác đnh ch th s
hu chuyn s tin được chuyn (2) Anfin không ghi nhn được s tin được
chuyn vào tài khon Người Dùng, Người Dùng phi liên h vi Anfin tuân
th chính sách kim tra, x và/hay hoàn tr (nếu có) trong thi gian hp do
Anfin quy đnh ti tng thi đim;
g. Đi din Người Dùng nhn thc hin vic phân chia c tc (nếu có) hay lãi sut
(nếu có), hay các quyn li khác (nếu có) t các Sn Phm Tài Chính. soát,
8 | 17
kim đnh xác nhn thông tin Người Dùng, yêu cu Người Dùng cung cp các
thông tin Công Ty thy cn thiết nhm đm bo Người Dùng không s dng
Phn Mm Anfin như mt hình thc ra tin hoc đ ngăn nga các hành vi phm
pháp khác;
h. Tr khi quy đnh c th khác, Công ty quyn thc hin các quyn, công vic,
nghĩa v ca mình được quy đnh ti Hp Đng này không cn s chp
thun trước ca Người Dùng;
i. Trong quá trình khi Người Dùng tham gia Hp Tác Kinh Doanh vi Anfin
nhng biu hin bt thường, hay khi nhng s kin, vn đ th nh hưởng
đến quyn li ca Công Ty, bên th ba và/hoc hi cng đng, Công Ty
quyn áp dng nhng quyn hn, hn chế liên quan ti Người Dùng, Tài Khon
Người Dùng (bao gm c vic phong ta Tài Khon Người Dùng) thông báo ti
cơ quan qun lý cn thiết, đng thi chm dt Hp đng vi Người Dùng;
j. Vic Công Ty chưa thc hin quyn ca mình theo Hp Đng này s không được
hiu din dch như vic t b quyn đó. Công Ty th thc hin quyn ca
mình ti bt kỳ thi đim nào thích hp sau đó;
k. Công ty không chu bt kỳ trách nhim phát sinh trong trường hp Người Dùng
không thc hin các thao tác trên H Thng Phn Mm Phn Mm Anfin theo
đúng phù hp vi ch dn ca Công Ty ti tng thi đim được công b trên
Phn Mm Anfin hoc Website, hoc thông báo vào hòm thư đin t đã đăng
ca Người Dùng;
l. Trong trường hp, Người Dùng thc hin các thao tác không đúng hoc không
phù hp vi ch dn ca Công Ty, theo toàn quyn quyết đnh ca Công Ty, các
thao tác này s b (i) Công ty t chi hoc (ii) Công ty thay thế bng các thao tác
mc đnh khác như đã công b trên Phn Mm Anfin hoc Website, hoc thông
báo vào hòm thư đin t đã đăng ký ca Người Dùng;
m. toàn quyn s dng đnh đot các tài sn do mình đng tên (bao gm c tài
sn liên quan hoc phát sinh t Hp tác kinh doanh), không cn thông báo
hay xin chp thun ca Người dùng;
n. T chi cung cp mi thông tin Công Ty cho rng mt kinh doanh ca
Công Ty, k c khi mt kinh doanh này được s dng đ phc v Hp tác
kinh doanh;
o. Căn c theo u quyn xác nhn ca Người dùng trên Phn mm Anfin, Công
ty được quyn chuyn khon Vn Hp Tác Kinh Doanh Người dùng rút vào
tài khon cho bên th ba nhm thc hin các mc đích hp pháp ca Người dùng.
Đng thi, căn c theo u quyn xác nhn ca Người dùng, Công ty th đi
din nhn các khon tin t bên th ba chi tr cho Người dùng ghi nhn vào
Vn Hp Tác Kinh Doanh;
9 | 17
p. Yêu cu Người Dùng thc hin th tc đnh danh thông tin nhân trong quá
trình s dng Phn Mm Anfin theo yêu cu ca Công Ty ti tng thi đim;
q. Chm dt Hp Đng x tài sn ca Người Dùng theo quy đnh chm dt
Hp Đng đi vi Tài Khon Người Dùng, bao gm nhưng không gii hn, (1)
trường hp Người Dùng không thc hin th tc đnh danh Người Dùng đnh
danh Tài khon Người Dùng theo yêu cu ca Công ty; (2) trường hp Người
Dùng vi phm nghiêm trng các điu khon s dng ca Anfin, đã được Anfin
thông báo trước đi vi hành vi vi phm không tiến hành khc phc trong
thi hn quy đnh ca Anfin.
2. Nghĩa v ca Công ty
a. Đm bo tính minh bch trong cung cp thông tin cho Người dùng;
b. Đm bo đ bo mt và n đnh ca H thng phn mm;
c. Thc hin vic cp nht H thng phn mm khi cn thiết đ nâng cp cht lượng
và tri nghim s dng Phn mm Anfin ca Người dùng;
d. Đnh kỳ cp nht kết qu hot đng liên quan ti Hp tác kinh doanh ti Người
dùng theo hình thc và ni dung mà Công ty cho rng là phù hp nht;
e. Phân chia doanh thu lãi/ l vi Người dùng theo quy đnh ti Điu 5 Hp
đng này.
Điu 10. Quyn và nghĩa v ca Người dùng
1. Quyn ca Người dùng
a. người hưởng li t các Sn phm tài chính mình đu tư. Người dùng xác
nhn s không nhn hưởng li dưới hình thc khác ngoài tin, tr khi Công ty
đng ý khác;
b. Có quyn đt lnh bán bt kỳ Sn Phm Tài Chính ti bt kỳ thi đim nào;
c. Trong trường hp Công ty phá sn, trong phm vi pháp lut cho phép, Người
dùng quyn bán li các sn phm tài chính Rút tin theo d liu thng tài
sn ca Người dùng trên Phn mm Anfin ti thi đim gn nht hoc thi đim
Công ty tuyên b phá sn;
d. Được quyn góp vn rút vn vào Hp tác kinh doanh thông qua Phn mm
Anfin;
e. Được cp nht đnh kỳ tình trng hot đng liên quan ti Hp tác kinh doanh ti
Công Ty theo hình thc và ni dung mà Công ty cho rng là phù hp nht;
f. Được s dng các Tính năng khác trên Phn mm Anfin nếu đáp ng điu kin đ
s dng các Tính năng này.
2. Nghĩa v ca Người dùng
a. trách nhim đm bo tính hp pháp ca Vn hp tác kinh doanh ca Người
dùng trong mi trường hp, bao gm nhưng không gii hn vic đm bo rng
10 | 17
Người dùng không tham gia vào hot đng ra tin theo pháp lut v phòng
chng ra tin ca Vit Nam thc hin chuyn tin ti Tài khon tin kinh
doanh ca Công ty;
b. S dng Phn mm Anfin ca Công ty làm nơi thc hin giao dch các hot
đng liên quan khác trên Phn mm Anfin công nhn các thao tác trên Phn
mm Anfin thao tác hp l, hp pháp quyn hn ngang vi vic s dng
giy t. Người dùng công nhn s dng thc hin các thao tác trên h thng
thay cho ch ký bng tay (ch ký tươi) ca Người dùng;
c. Thc hin các thao tác trên Phn mm Anfin theo đúng phù hp vi ch dn
ca Công ty ti tng thi đim được công b trên Phn mm Anfin hoc Website,
hoc thông báo vào hòm thư đin t đã đăng ký ca Người dùng;
d. Xác nhn đng ý vi các điu khon ca Hp đng khi m tài khon, ti thi đim
Người dùng xác nhn đng ý, Hp đng này hiu lc giá tr như bn Hp
đng có ch ký trc tiếp ca Người dùng;
e. Vic tham gia giao dch Sn phm tài chính trên nn tng đin t luôn tn ti
nhng ri ro tim tàng do li ca h thng, ca Người dùng hoc ca bt kỳ bên
th ba nào khác. Người dùng cam kết chp nhn toàn b kết qu hot đng ca
các Sn phm tài chính (cho li, hòa vn hay phát sinh l), mi ri ro, mt
mát hoc bt kỳ thit hi nào khác phát sinh khi s dng Phn Mm Anfin;
f. Đm bo các thông tin nhân các thông tin khác cung cp trên H thng
phn mm Phn mm Anfin chính xác. Người dùng chu trách nhim v các
hu qu phát sinh do vic cung cp thông tin không chính xác gây ra;
g. Bo đm chu trách nhim v quyn kh năng s dng Tài khon Người
dùng trên Phn mm Anfin. Công ty không chu bt kỳ trách nhim nào đi vi
các h qu phát sinh t vic người khác thao tác trên Tài khon Người dùng;
h. y quyn cho Công ty thc hin dưới bt kỳ hình thc nào, đưa ra bt kỳ
toàn b quyết đnh nào liên quan đến vic tìm kiếm, đàm phán, giao kết, thi hành
các hp đng, cam kết và/hoc tha thun cn thiết hoc phù hp cho vic thc
hin Hp tác kinh doanh. Điu khon này tính cht như mt văn bn y quyn
ca Người dùng;
i. Không thc hin bt kỳ hành đng nào gây ra, hoc nguy cơ gây ra, bt kỳ s
can thip, cn tr hoc hn chế nào đi vi hot đng Hp tác kinh doanh;
j. Thc hin bt kỳ toàn b nghĩa v ca Người dùng, cũng như hp tác đ Công
ty th thc hin bt kỳ toàn b quyn nghĩa v ca Công ty, phát sinh t
Hp đng này mt cách thin chí trung thc nhm đt được mc đích ca vic
giao kết Hp đng và Hp tác kinh doanh;
11 | 17
k. Đã đc hiu mt cách cn trng ràng, cũng như đng ý chu ràng buc
bi bt kỳ toàn b các điu khon ca Hp đng này Điu Khon Điu
Kin S Dng;
l. Không được chuyn nhượng, chuyn giao bt kỳ quyn hay nghĩa v hay Sn
Phm Tài Chính nào ca mình ti Hp đng này cho bt kỳ bên nào khác ngoài
Công ty;
m. Thường xuyên kim tra các thông báo ca Công ty đ bo đm cp nht vi
nhng b sung, thay đi ni dung Hp đng này và/hoc mi quy đnh, tha
thun, văn bn khác. Sau 24 gi k t khi thông báo chính thc ti Phn mm
Anfin v vic nhng b sung, thay đi ni dung Hp đng này và/hoc mi quy
đnh, tha thun, văn bn khác, Người dùng vn tiếp tc s dng Phn mm
Anfin thì được hiu rng Người dùng đã đng ý vi nhng thay đi trên;
n. Thường xuyên kim tra, đc hiu các thông tin, ni dung, thao tác liên quan
đến Hp tác kinh doanh ti mi thi đim được công b trên Phn mm Anfin
hoc Website, hoc thông báo vào hòm thư đin t đã đăng ký ca Người dùng;
o. Thc hin th tc đnh danh thông tin nhân trong quá trình s dng Phn mm
Anfin theo yêu cu ca Công ty ti tng thi đim;
p. Người dùng chu trách nhim nhân cao nht trong vic thc hin quy đnh ca
Hp đng này. Vic mt kh năng thc hin các nghĩa v theo quy đnh ca Hp
đng này ca Người dùng bt kỳ do trong bt kỳ trường hp nào cũng
không làm gim tr nghĩa v ca Người dùng trong vic thc hin quy đnh ca
Hp đng này.
Điu 11. Chm dt hp đng
1. Hp đng này s chm dt trong các trường hp sau:
a. Khi Công ty t chi tham gia Hp Tác Kinh Doanh theo đim c, Khon 1 Điu 9
Hp đng này;
b. Khi Người dùng không tuân th/ vi phm các quy đnh ti Điu Khon Điu
Kin S Dng dn đến b xoá, vô hiu, thu hi Tài khon Người dùng;
c. Khi Tài khon Người dùng không hot đng hoc không tin hay tài sn trong
khong thi gian ln hơn Thi gian ng đông, Công ty quyn (nhưng không
phi nghĩa v) đơn phương chm dt Hp đng này;
d. Khi Công ty chm dt hot đng theo quy đnh ca pháp lut;
e. Công ty quyn, nhưng không nghĩa v, chm dt Hp đng này khi S
Kin Bt Kh Kháng;
f. Khi Người dùng yêu cu đơn phương chm dt hp đng hoàn thành các
nghĩa v theo Hp đng này;
g. Theo quy đnh ti Đim i, Khon 1, Điu 9 Hp đng này;
12 | 17
h. Theo các trường hp khác do pháp lut quy đnh và cho phép.
2. Quyn li và Nghĩa v Người dùng trong trường hp chm dt hp đng
a. Trường hp hp đng chm dt theo đim b, c d Khon 1 Điu 11 ca Hp
đng này thì s tin ca Người dùng trong tài khon công ty s được hoàn tr
ti Tài khon ngân hàng ca Người dùng đã đăng ti h thng Công ty sau khi
tr các khon phát sinh;
b. Trong các trường hp khác khi Hp đng chm dt, giá tr tài sn th hin trong
Tài khon Người dùng Người dùng được hưởng li s được Công ty toàn
quyn quyết đnh quy đi ra tin theo các phương thc sau nhưng vn cam kết
đm bo phn li ích Người dùng được tha hưởng hp pháp: (i) da trên giá tr
ròng ca Sn phm tài chính được xác đnh ti Phn mm Anfin vào thi đim
chm dt, hoc (ii) bán hoc tr Sn phm tài chính cho mt bên th ba khác,
hoc (iii) các phương thc phù hp và công bng khác do Công ty quyết đnh;
c. Trong mi trường hp khi Hp đng chm dt thì giá tr tài sn trong Tài khon
Người dùng ch được hoàn tr li cho Người dùng sau khi đã được khu tr phù
hp đ bo đm x các h qu, bi thường thit hi, pht vi phm hoc đ tr
cho các nghĩa v tài chính ca Người dùng vi Công ty, hoc theo quyết đnh bi
Cơ quan nhà nước có thm quyn;
d. Các quyn nghĩa v gia Người dùng Đi tác (nếu có) được h tr tiếp cn
trên Phn mm Anfin s được duy trì, chm dt, thay đi theo tho thun gia
Người dùng và Đi tác.
3. Ngay trước hoc sau khi Hp đng b chm dt bt kỳ do nào, Công ty quyn
tm khóa, khóa, hoc xóa Tài khon Người dùng sau khi thông báo ti Người dùng.
4. Tr trường hp quy đnh khác trong Hp đng này, Anfin s không bt kỳ
nghĩa v nào khác đi vi Người dùng khi Hp đng chm dt.
Điu 12. Ch ký đin t
1. Khi Người dùng đăng tài khon n vào mt trong các nút “Đăng ký”, “Tôi
đng ý “Đăng bng s đin thoi” hoc bt kỳ vic đăng hay chp thun tham
gia Hp Tác Kinh Doanh hoc s dng Tính năng Anfin theo mt cách tương t,
Người dùng đã đng ý v tính hp pháp ca Hp đng hp tác kinh doanh này
hành đng trên đã xác đnh tính pháp ca giao kết hp đng gia Người dùng
Công ty.
13 | 17
2. Khi Công ty xác nhn vic đăng tài khon Người dùng, Công ty xác nhn tính
pháp ca giao kết hp đng gia Người dùng Công ty ti Hp đng hp tác
kinh doanh này.
Điu 13. Liên lc
1. Trong quá trình Hp tác kinh doanh thc hin các thao tác tích lũy trên h thng,
nếu gp bt kỳ s c hoc cn tư vn h tr, Người dùng tìm câu tr li cho vn đ
ca mình trong mc Các câu hi thường gp. Nếu không tìm được câu hi câu tr
li phù hp, Người dùng th gi yêu cu vào đa ch email ca Công ty hoc đin
thông tin vào Form h tr đ được h tr và gii đáp thc mc.
2. Công ty s liên lc vi Người dùng thông qua đa ch email hoc thông qua các
phương thc liên lc phù hp trong trường hp cn thiết.
Điu 14. Các cam kết khác ca Người dùng
1. Người dùng đng ý rng vic truy cp vào Phn mm Anfin th b hn chế hoc
không kh dng theo thi gian, bao gm do bo trì hoc ci tiến h thng, nhu cu s
dng, trc trc phn mm hoc phn cng hoc xy ra ngoài tm kim soát ca Công
ty (bao gm li ca nhà điu hành, khi lượng th trường s biến đng, s c v
đin, s c thiết b, s c liên lc, thiên tai, ha hon, dch bnh, hành đng khng b
và chiến tranh).
2. Người dùng đng ý rng Công ty không bo đm rng Phn mm Anfin s luôn
sn hoc ti bt kỳ thi đim c th nào hoc vic truy cp s liên tc hoc không b
gián đon.
3. Người dùng đng ý rng Công ty không phi chu trách nhim cho bt kỳ thit hi
nào (bao gm tn tht, mt cơ hi, li nhun b mt chi phí cho Tính năng thay
thế) liên quan đến vic s dng, không th s dng, gián đon hoc gián đon trong
vic thiếu quyn truy cp hoc hot đng hoc phát sinh liên quan đến Phn mm
Anfin.
4. Người dùng tha nhn rng s thc hin đúng hướng dn thanh toán ca ca Công ty.
Người dùng tha nhn rng thông tin nhn dng không khp, không chính xác hoc
không đy đ v Ngun tin ca Người dùng như theo hướng dn thanh toán ca
Công ty th dn đến vic chuyn khon Người dùng b t chi không được ghi
nhn s dư trên tài khon ca Người dùng ti Phn mm Anfin. Ngoài ra trong
trường hp Người dùng chuyn khon vi ni dung không chính xác dn đến H
thng phn mm ghi nhn s tin được chuyn đến Tài khon tin kinh doanh vào tài
khon ca Người dùng khác, thì Công ty không chu trách nhim trong vic thu hi
khon tin đã chuyn nhm cho Người dùng khác.
14 | 17
5. Người dùng đng ý rng, trong trường hp gây ra bt kỳ thit hi nào cho Công ty,
Người dùng s bi thường, bi hoàn các chi phí phát sinh t và/hoc liên quan đến
thit hi đã gây ra cho Công ty.
6. Công ty th cn tr khon pht, khon bi thường, bi hoàn, phn tài sn b phân
b tha, phân b nhm vào Vn hp tác kinh doanh ca Người dùng. Hot đng này
bao gm vic tm khóa, khóa tài khon Người dùng đ truy thu nhng khon phát
sinh nêu trên.
7. Người dùng hiu, xác nhn đng ý rng các thao tác ca mình trên Phn mm
Anfin th cn mt thi gian hp phù hp đ được tiến hành theo quy đnh
pháp lut, theo các x ni b ca Công ty. do đó, Người dùng chp nhn các
thông tin, ni dung, giá, phí thay đi (nếu có) k t lúc Người dùng thc hin thao
tác, cho đến lúc thao tác được tiến hành.
8. Người dùng cho phép Công ty thu thp, s dng, phân tích, chuyn giao cho bên th
ba Đi tác ca Anfin Thông tin nhân ca Người dùng nhm mc đích phát trin
các sn phm, Tính năng phc v cho li ích ca Người dùng.
9. Người dùng hiu rng trong quá trình hp tác kinh doanh, Công ty s thường xuyên
cp nht cho Người dùng nhng thông tin liên quan đến Tài khon Người dùng, Sn
phm tài chính thông qua Phn mm Anfin cũng như gi email, tin nhn hoc cuc
gi đ gii đáp thc mc, chăm sóc khách hàng, qung sn phm nhm nâng cao
cht lượng đm bo li ích ti đa cho Người dùng. Vy nên, ti đây Người dùng
cam kết đng ý nhn nhng thông báo, email, tin nhn, cuc gi...(“Thông báo”) t
Anfin s không bt kỳ khiếu kin, khiếu ni nào ti Công ty liên quan đến vic
gi, nhn Thông báo.
10. Người dùng hiu đng ý rng mi quan h gia Người dùng Anfin không phi
vic Anfin cung cp dch v hay nghip v nhn y thác đu tư ch đơn thun
là mi quan h hp tác kinh doanh.
11. Người dùng hiu nhn thc Phn mm Anfin tài sn do Công ty đóng góp
trong quá trình Hp tác kinh doanh, tuy nhiên ni dung này không hn chế vic
Công ty toàn quyn s dng Phn mm đ kinh doanh, hoc h tr Người dùng
tiếp cn các sn phm, dch v ca Đi tác các doanh nghip được cung cp sn
phm, dch v hp pháp theo pháp lut hin hành theo quy đnh ti Điu Khon
Điu Kin S Dng đăng ti trên Website chính thc ca Công ty. Vic la chn, s
dng sn phm, dch v hoc giao kết các tho thun, hp đng vi Đi tác trên Phn
mm Anfin do Người dùng t chu trách nhim loi tr cho Công ty mi kin cáo,
trách nhim liên quan ti giao dch song phương ca Người dùng và Đi tác.
12. Người dùng hiu nhn thc vic thc hin Hp đng này s được gn lin vi
vic Người dùng tuân th các điu khon điu kin ca Điu Khon Điu Kin
S Dng.
15 | 17
Điu 15. Gii quyết tranh chp
1. Nếu bt kỳ vn đ khiếu ni, tranh chp phát sinh thì các Bên phi kp thi thông
báo cho nhau biết tích cc bàn bc, gii quyết trên cơ s thương lượng, bình đng,
hp tác, các Bên cùng li. Trước tiên, các bên s t thương lượng, hòa gii đ gii
quyết tranh chp. Nếu các Bên không th t thương lượng, hòa gii đ gii quyết
tranh chp thì s mi bên th ba hòa gii viên thương mi hoc lut sư đ hòa ii
tranh chp phát sinh.
2. Trong trường hp các Bên trong tranh chp không th gii quyết tranh chp thông
qua thương lượng hòa gii trong vòng 90 ngày k t ngày phát sinh tranh chp thì
mt Bên trong tranh chp th đưa tranh chp ra Trung tâm Trng tài Quc tế Vit
Nam (“VIAC”) đ gii quyết theo các quy tc ca VIAC hiu lc vào thi đim đ
ngh gii quyết tranh chp bng trng tài (“Quy tc ca VIAC”). Nơi gii quyết tranh
chp bng trng tài H Chí Minh. Th tc trng tài s được tiến hành bng tiếng
Vit. S lượng trng tài s 3 (ba) được ch đnh theo Quy tc ca VIAC. Quyết đnh
ca trng tài s chung thm ràng buc các Bên liên quan các chi phí liên quan
đến trng tài (bao gm chi phí thanh toán cho lut sư) s do bên thua chu.
Điu 16. Hiu lc hp đng
1. Hp đng này hiu lc k t thi đim Người dùng xác nhn đng ý vi các Điu
Khon Điu Kin S Dng khi m Tài khon Người dùng, t đng thanh khi
Hp đng chm dt theo quy đnh ti Điu 11.
2. Người dùng đng ý rng bng vic gi li tài khon ca Anfin không s phn
đi sau thi gian Công ty đăng ti bn Hp đng mi trên website đng nghĩa vi
vic Người dùng đã đng ý chp nhn mi điu khon, điu kin thay đi ca
Hp đng.
3. Không điu khon nào trong Hp đng này được coi t b hoc sa đi
không có s đng ý trước bng văn bn ca Công ty.
4. Trong trường hp Công ty nhng thay đi v điu khon, điu kin ca Hp đng
thì Công ty trách nhim đăng ti nhng ni dung thay đi này toàn b ni
dung hp đng mi trên Website, đng thi thông báo cho Người dùng biết bng
email hoc đăng thông báo trên Phn mm Anfin ít nht trước 03 (ba) ngày k t thi
đim các điu khon, điu kin mi ca Hp đng được áp dng. Trong trường hp
Người dùng không đng ý vi nhng sa đi này thì phi lp tc thông báo cho
Công ty, nếu Người dùng không thông báo v ni dung không đng ý hoc tiếp tc
s dng Phn mm Anfin mc nhiên đng nghĩa vi vic Người dùng đã đng ý vi
các sa đi.
16 | 17
5. Hp đng này mt phn không tách ri ca Điu Khon Điu Kin S Dng
được đăng ti ti Trang ch ca Công ty.
6. Mi ni dung, thông tin, thông báo, công b được đăng ti trên Phn mm Anfin¸
hoc ti đa ch email ca Người dùng liên quan ti quyn nghĩa v ca các Bên
Người dùng không phn đi vn tiếp tc tham gia Hp tác kinh doanh hoc s
dng Phn mm Anfin ti mi thi đim được coi là mt b phn ca Hp đng này.
7. Tt c các ph lc đính kèm s cu thành mt b phn không tách ri ca Hp đng
này, có hiu lc và được thi hành như Hp đng này.
8. Nếu bt kỳ điu khon hoc phn điu khon nào trong Hp đng này b hiu
hoc không th thc hin, các điu khon phn điu khon khác trong Hp đng
vn gi nguyên hiu lc.
Người dùng
(đã ký)
77777777777777777777
Công ty TNHH Anfin
(đã ký)
Trn Thiên Phước
17 | 17